26.06.2021: Nhìn lại một vấn đề đã xảy ra. Mình nhận ra rất nhiều từ việc chiêm nghiệm. Và mình được tiếp rất nhiều năng lượng khi ở cùng với những người nhẹ nhàng và chừa chỗ cho mình.

  • 6:00 - 6:05: Welcome, chit-chat
  • 6:08 - 6:13: Self-connection
  • 6:13 - 6:27: Introducing ourselves, BOR of 3 - 10 mins
  • 6:27 - 7:10: Liberation Pathway
    • Observation: Goldilocks: access to some of your NVC skills, but stretch in other skills
      • He was watch TV. I asked when would you like to go to sleep.
  • 7:10 - 7:38: BOR of 3 - 27 mins
  • 7:39 - 8:00: Q&R
  1. Hiện diện/ Presence: bring attentive in what is happening right now AWAKENING- CAPABLE
    • I know what's going on in me - I feel scared, I feel sad, I am speaking in this tiny high voice, I'm hoping she would understand but thinking she will think of me as controlling. I can sense she's upset but accommodating. I wanted to run away into checking emails, texting people.
    • You're always present, just what you're present to
  2. Quan sát/ Observing: noticing (and possibly describing) our sensory and mental experiences CAPABLE
    • I know my body hang awkwardly. I know she's only watching it now and all the accompanying thoughts and judgments are mine.
  3. Nhận diện cảm xúc/ Feelings Awareness: nhận diện & trải nghiệm cảm giác, cảm xúc CAPABLE
    • Nhận diện được cảm xúc khó chịu nhưng không muốn ở với nó
  4. Nhận diện nhu cầu/ Needs Awareness: nhận thức & sẵn sàng trân trọng nhu cầu CAPABLE
    • Biết rằng minh cần kết nối, cần cảm thấy an toàn nhưng chưa giữ được kết nối đó. Chưa thể cảm nhận được sâu sắc nhu cầu của đối phương, chỉ có thể đoán mù mờ và không hiểu được cường độ của nhu cầu đó.
  5. Ý thức về đề nghị và đưa ra đề nghị/ Request Consciousness: Sẵn sàng đưa ra đề nghị cho những gì mình cần, không bám chấp vào kết quả CAPABLE
    • Chưa sẵn sàng đề xuất nhưng có thể đưa ra chiến lược cụ thể. Nhận diện được sự bám chấp và cố gắng chuyển sang cởi mở. Chưa thế sẵn sàng đề nghị với sự hiện diện, sáng tạo và lòng trắc ẩn cho đối phương.
    • Ngôn ngữ cơ thể, 
  6. Thấu cảm/ Empathy: Hiện diện với trải nghiệm của người khác, chấp nhận người đó vô điều kiện. - AWAKENING
    1. Bắt đầu có ý muốn trao tặng cho người kia sự hiện diện. Dễ dàng bị cuốn vào câu chuyện.
  7. Bày tỏ chân thực/Honest Self-expression: Làm chủ trải nghiệm của mình. Sẵn sàng bày tỏ một cách chân thực, không chỉ trích. - CAPABLE
    • Thường có khả năng biểu đạt chân thực. Chưa cởi mở với kết quả.
  8. Biết ơn/ Gratitude: Tìm thấy giá trị, trân trọng và tận hưởng những gì đang xảy ra. CAPABLE
    • Sẵn sàng và có khả năng kết nối, tận hưởng và bày tỏ những điểm sáng, những món quà của tình huống hiện tại.
Mình sẽ làm gì với thông tin này: Mình muốn thấu cảm nhiều hơn. Mình muốn được nhập vai. Tất cả những gì mình làm sai vẫn đang tiếp diễn. Mình hiểu rằng họ vẫn nghi ngờ rằng mình đã khác đi.

nvclaurie@gmail.com off beaten path NVC

  • We didn't cause the pain.
  • We have to fix people's pain.
  • Powerful healing energy always available. Empathy. Present. Don't do something. Stand there.
  • Interrupt to bring them back to present. We don't heal when we talk about the past, but what's happening now.

  1.  Who cares
  2. Agitation
  3. I'm upset
  4. I'm losing it
  5. Blow off the lid
If I feel myself I will fall apart. --> We need accompaniment.

Post a Comment

Previous Post Next Post